Jump to the main content block

Khóa học tiếng Trung cho người nước ngoài

Khóa học tiếng Trung cho người nước ngoài

外籍人士華語文進修班

 

Học sinh Việt Nam học tiếng Hoa ở Đài Loan

 

華語教學中心 Trung tâm giảng dạy tiếng Trung

本中心於民國九十四年八月一日成立。原隸屬於本校人文社會學院,自民國109年2月1日起,為配合校務發展需要,本校酌作組織調整修正,將語言中心華語組之業務,調整至國際事務處華語教學中心,在歷任主任的帶領之下穩健踏實地深耕在地語文教育。

本中心自成立以來,皆秉持「輔導學生、服務社區拓展國際文化交流」教育宗旨,齊心全力為每一位學生及社會與外籍人士提供親切周的服務。

Trung tâm được thành lập vào ngày 1 tháng 8 năm 2005 (năm Dân Quốc 94). Ban đầu trực thuộc Viện Xã hội Nhân văn, từ ngày 1 tháng 2 năm 2020 (Năm Dân Quốc 109), để hỗ trợ nhu cầu phát triển của trường, chuyển tổ tiếng Trung trong Trung tâm Ngoại ngữ thành Trung tâm giảng dạy tiếng Trung, thuộc Văn phòng Sự vụ Quốc tế. Dưới sự dẫn dắt của các đời chủ nhiệm, trung tâm dần ổn định nền giáo dục ngôn ngữ địa phương.

Trung tâm từ khi thành lập đến nay, luôn giữ vững phương châm giảng dạy "Hỗ trợ học viên, phục vụ xã hội, mở rộng giao lưu văn hóa Quốc tế", toàn tâm cung cấp dịch vụ cho từng học viên và người nước ngoài.

工作項目:Thành lập gồm hai mục đích:

〈一〉推動本校華語文教學工作,加強外籍學生華語文應用能力、擴展其人文素養及國際觀瞻。

Thúc đẩy công tác giảng dạy tiếng Trung của trường, tăng cường năng lực ứng dụng tiếng Trung cho học sinh nước ngoài, mở rộng tầm nhìn Quốc tế và các yếu tố nhân văn khác.

〈二〉提供來臺華僑及外籍人士學習語言、認識在地文化之機會與資源。

Cung cấp nguồn lực và cơ hội cho Hoa kiều và người nước ngoài đến Đài Loan học tập ngôn ngữ và làm quen với văn hóa địa phương.

〈三〉開辦華語文師資培訓進修課程,提供高屏地區有志從事華語文教學人士完整精實的學習進修訓練。

Mở các khóa đào tạo bồi dưỡng giáo viên tiếng Hoa, cung cấp bồi dưỡng nguồn nhân lực cho khu vục Cao Hùng - Bình Đông.

 

【外籍人士華語文進修班 Khóa học tiếng Trung cho người nước ngoài】

課程目的 Mục đích khóa học: 開放各國外籍人士赴本校學習華語課程。 Khóa học tiếng Trung dành cho người nước ngoài đến từ tất cả quốc gia.

協助內容 Nội dung hỗ trợ: 受理海外及親赴之諮詢課程電話及信件。 Tư vấn về các khóa học qua điện thoại và thư từ nước ngoài.

  1. 審理並核發本校入學許可證(以全職生為主)。 Xét tuyển và cấp giấy nhập học cho học viên.
  2. 課程規劃及授課教師安排。 Sắp xếp khóa học và giảng viên.
  3. 不定期辦理中華文化相關活動。 Tổ chức hoạt động văn hóa tiếng Trung.
  4. 隨時提供課務協助。Hỗ trợ học tập mọi lúc.
  5. 外籍學生生活需求解答。 Giải đáp các nhu cầu sinh hoạt cho sinh viên nước ngoài.
  6. 提供外籍學生延長簽證,及辦理居留證所需文件。 Cung cấp giấy tờ cần thiết để học viên nước ngoài gia hạn visa, đăng ký thẻ cư trú.
  7. 記錄並提供各華語教師授課及時數證明。 Lưu trữ và cung cấp giấy tờ chứng minh thời gian học và giáo viên giảng dạy tiếng Trung.
  8. 對於外籍學生及華語教師立於居中協調之折衝角色。 Giữ vai trò hỗ trợ giữa sinh viên nước ngoài và giáo viên.

 

【本校華語課程優勢特色 Điểm nổi bật của khóa học tiếng Trung】
  1. 專屬特別班,課程內容、進度、時段、教材皆可量身訂製。 Khóa học đặc biệt có nội dung, tiến độ, thời gian, giáo trình khóa học phù hợp.
  2. 親切貼心的服務,華語老師及行政同仁確實照顧每一位外籍學生並了解其需求。 Thân thiện và chu đáo, giảng viên và nhân viên hành chính luôn giúp đỡ, chăm sóc tận tình và sẵn sàng giải quyết những vấn đề cần thiết của học viên.
  3. 課程結合豐富文化活動。 Chương trình học kết hợp các hoạt động văn hóa phong phú.
  4. 地利之便,本校區含運動中心且鄰近市中心。 Thuận lợi về địa lý, cơ sở học có trung tâm thể thao và gần trung tâm thành phố.
  5. 在地文化多元,屏東地區涵蓋閩南、客家及原住民族。 Văn hóa địa phương đa dạng, khu vực Bình Đông bao gồm người bản địa và người Hakka, Minnan.
  6. 交通便捷,出校區即有Pbike站。 Giao thông thuận tiện, cạnh trường có trạm xe đạp công cộng Pbike.
  7. 環境單純,氣候宜人,生活費低廉,適合學習。 Môi trường gần gũi thân thiện, khí hậu mát mẻ, đời sống sinh hoạt phí thấp, phù hợp học tập.
  8. 天然美景,山光水色,如大武山區、墾丁海濱,皆是課餘放鬆的好去處。 Phong cảnh thiên nhiên đẹp, sơn quang thủy sắc, như núi Đại Vũ, vùng biển Kenting.

 

【授課師資及收費標準 Giáo viên giảng dạy và học phí】

授課教師人數:目前長期配合兼任教師6名。 Số lượng giáo viên: Hiện tại có 6 giáo viên tham gia giảng dạy.

學生類別:全職生VS. 進修生。 Học viên: Học viên toàn thời gian VS. Học viên nâng cao .

※申請全職生者本中心可協助開立外交部研習華語簽證申請之相關文件資料, 其中越南籍學生請見相關申請規定注意事項

Sinh viên đăng ký học toàn thời gian được trung tâm hỗ trợ những tài liệu cần thiết để đăng ký visa ở Bộ Ngoại Giao, ngoài ra sinh viên Việt Nam xem thông tin liên quan Thông báo quy định cần chú ý

※依據外交部規定 ,全職生每週需上課滿15小時,本中心全職生1期課程報名至少需上滿150小時;進修生1期至少上滿24小時。

Theo quy định của Bộ Ngoại Giao, học viên toàn thời gian mỗi tuần phải học đủ 15 giờ, một khóa học phải học tối thiểu 150 giờ. Học viên nâng cao một khóa học tối thiểu là 24 giờ.

開課情形:目前多開設1對1特別班。 Tình hình khóa học: Hiện tại mở nhiều lớp 1 đối 1

 

收費標準: Bảng học phí

Học viên toàn thời gian
Thời gian học mỗi tuần: Tối thiểu 15 giờ (bộ ngoại giao quy định), mỗi tiết học 50 phút, nghỉ 10 phút.

Số lượng học viên tiêu chuẩn

1 đối 1

Mỗi giờ học 450 đồng Đài tệ/ người

1 đối 2

Mỗi giờ học 270 đồng Đài tệ/ người

1 đối 3

Mỗi giờ học 220 đồng Đài tệ/ người

1 đối 4

Mỗi giờ học 175 đồng Đài tệ/ người

1 đối 5

Mỗi giờ học 165 đồng Đài tệ/ người

  

Học viên nâng cao
Thời gian học mỗi tuần: Học viên muốn đặc biệt sắp xếp lớp. Mỗi khóa học tối thiểu 24 giờ. Mỗi tiết dạy 50 phút, nghỉ 10 phút.

Số lượng học viên tiêu chuẩn

1 đối 1

Mỗi giờ học 450 đồng Đài tệ/ người

1 đối 2

Mỗi giờ học 270 đồng Đài tệ/ người

1 đối 3

Mỗi giờ học 220 đồng Đài tệ/ người

1 đối 4

Mỗi giờ học 175 đồng Đài tệ/ người

1 đối 5

Mỗi giờ học 165 đồng Đài tệ/ người

1.學費不包含書籍費、教材費、影印或借書押金等費用。 Học phí không bao gồm: sách, tài liệu, photo hoặc tiền đặt cọc khi mượn sách.

2.學員因故無法參與課程或於學期前退出課程,已繳交的學費恕不退還。 Học viên không thể tham gia khóa học hoặc rút khỏi khóa học trước khi bắt đầu học kì vì bất kì lý do nào, học phí đã thanh toán đều sẽ không được hoàn trả.

3.進修生若一次報名兩期以上(48小時以上)課程並繳費,學費享有九五折優惠價。 Học viên nâng cao nếu một lần đăng ký liền hai khóa (48 giờ học trở lên ) tiền học phí giảm 5%.

詳情請見申請流程說明下載申請表。 Vui lòng tìm hiểu hướng dẫn Quy trình đăng kýtải đơn nhập học .

相關文件 Tài liệu liên quan

  • 入學申請表 ĐƠN XIN NHẬP HỌC
  • 護照影本 Bản sao hộ chiếu

  • 簽證/外僑居留證影本 Bản photo visa/ thẻ cư trú

  • 二張照片 Hai tấm hình

  • 財力證明 Chứng minh tài chính

 

【歷年中心文化活動辦理情形 Hoạt động văn hóa nổi bật được trung tâm tổ chức trong những năm gần đây】

 
  1. 中文歌唱比賽、中文演講比賽、才藝秀 Cuộc thi hát tiếng Trung, Cuộc thi biểu diễn tiếng Trung, chương trình tài năng

  2. 節慶活動-中秋節、冬至或元宵節湯圓品嚐、耶誕節、新年 Chúc mừng các ngày lễ - Tết Trung thu, Đông chí hoặc Tết Nguyên tiêu thưởng thức chè sôi nước, giáng sinh, năm mới.

  3. 漢書書法活動 Hoạt động viết thư pháp.

  4. 原住民文化- 皮雕體驗活動 Hoạt động văn hóa người dân tộc - trải nghiệm làm vật dụng từ da bò

  5. 台灣飲食文化- 水餃活動 Hoặt động văn hóa ẩm thực Đài Loan - sủi cảo.

  6. 台灣傳統童玩與零食體驗活動 Hoạt động trải nghiệm món ăn vặt và đồ chơi trẻ em truyền thống của Đài Loan.

  7. 運動會 Đại hội thể thao

Click Num: